Skip to content

Tổng Quan VueJS

Định nghĩa

  • Là một framework linh động dùng để xây dựng giao diện người dùng
  • Khi phát triển lớp giao diện, người dùng chỉ cần dùng thư viện lõi (core library) của Vue, tích hợp với các thư viện hoặc dự án có sẵn
  • Đáp ứng nhu cầu xây dựng những ứng dụng SPA (Single Page Applications)

Ưu/Nhược điểm

Ưu điểm

  • VueJS là Javascript Framework. Hoạt động đều được Render và xử lý bằng Javascript giúp website nhẹ hơn, tốc độ nhanh hơn,...
  • Tạo website hoặc app dynamic
  • Tích hợp với các project khác
  • Virtual DOM

Nhược điểm

  • Do cần phải sử dụng thuần VueJS và các Component của bên thứ 3 nhúng vào, tuân thủ quy định về SSR (Server Side Rendering) -> SEO trở nên khó khăn
  • Vấn đề về API phải có tốc độ đủ nhanh

Vòng đời của Vue Instance

  1. Khởi tạo một đối tượng Vue (Creating)
  2. Gắn kết vào DOM (Mounting)
  3. Cập nhật DOM khi dữ liệu thay đổi (Updating)
  4. Hủy instance. (Destroying)
  5. Với Lifecycle Hooks : phương thức được thực thi trong mỗi giai đoạn

Cú pháp template

  • {{ message }}:render ra màn hình
  • v-html="message" : sử dụng v-html nếu muốn render thẻ HTML
  • v-bind:parameter="value" : Với parameter là tham số gắn với giá trị value
  • Modifier:Modifier: bổ sung cho một directive để ràng buộc cụ thể dữ liệu.

Chi tiết Lifecycle Hooks

  1. Giai đoạn khởi Tạo
  2. beforeCreate hook chạy mỗi khi khởi tạo một instance.
  3. created hook được chạy khi data, event đã thiết lập thành công.
  4. Gắn Kết DOM
  5. beforeMount hook: sẽ chạy sau khi data, event được thiết lập và trước khi gắn kết vào DOM.
  6. mounted hook: giai đoạn này cho phép chúng ta có thể truy cập vào phẩn tử trong DOM.
  7. Cập nhật DOM
  8. beforeUpdate hook : Sau khi đối tượng đã được gắn vào DOM, khi dữ liệu thay đổi, và trước khi render, patch lại và hiển thị ra cho người dùng.
  9. updated hook : Sử dụng khi bạn cần truy cập DOM sau khi thay đổi thuộc tính.
  10. Hủy Instance
  11. beforeDestroy hook: Là giai đoạn trước khi instance bị hủy, bao gồm xóa tài nguyên, dọn dẹp các component.
  12. destroyed hook: Các thành phần đã được hủy bỏ hết